🔍
Search:
TẬN TÂM
🌟
TẬN TÂM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
원한이나 고통 등이 아주 강하다.
1
THẤU TẬN TÂM CAN:
Oán hận hay đau khổ rất tột cùng.
-
☆
Tính từ
-
1
보기에 온갖 힘을 다하려는 참되고 성실한 마음이 있다.
1
TẬN TUỴ, HẾT LÒNG, TẬN TÂM:
Trông có vẻ có lòng thành thực và chân thành, muốn dốc hết sức mình.
-
-
1
원한이나 고통 등이 아주 강하다.
1
TẬN TRONG XƯƠNG TỦY, THẤU TẬN TÂM CAN:
Lòng hận thù hay nỗi đau rất mạnh mẽ.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 것에 대하여 쏟는 관심이나 사랑 등이 더할 수 없이 정성스럽다.
1
CHÍ TÌNH, TẬN TÂM, TẬN TỤY, CHÍ NGHĨA:
Dồn hết sự quan tâm hay tình yêu, tâm huyết đến mức không thể hơn đối với cái gì đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
온갖 힘을 다하려는 참되고 성실한 마음.
1
SỰ HẾT LÒNG, SỰ TẬN TÂM, SỰ NHIỆT TÌNH:
Tấm lòng thành thực và chân thành, muốn dốc hết sức mình.
-
☆☆
Phó từ
-
1
있는 힘을 다하여. 또는 힘이 닿는 데까지.
1
MỘT CÁCH HẾT SỨC, MỘT CÁCH TẬN TÂM TẬN LỰC:
Dốc hết sức lực có được. Hoặc làm một cách cho đến khi còn sức lực.
-
Tính từ
-
1
마음과 힘을 다하여 매우 정성스럽다.
1
TẬN TÂM, NHIỆT TÌNH, NỒNG NHIỆT, ÂN CẦN, HẾT LÒNG:
Dốc hết tâm sức và rất chân thành.
-
Phó từ
-
1
보기에 온갖 힘을 다하려는 참되고 성실한 마음이 있게.
1
MỘT CÁCH TẬN TUỴ, MỘT CÁCH HẾT LÒNG, MỘT CÁCH TẬN TÂM:
Trông có vẻ có lòng thành thực và chân thành, muốn dốc hết sức mình.
-
☆
Phó từ
-
1
참되고 성실한 마음으로 온갖 힘을 다하여.
1
MỘT CÁCH TẬN TUỴ, MỘT CÁCH HẾT LÒNG, MỘT CÁCH TẬN TÂM:
Dốc hết sức mình với tấm lòng thành thực và chân thành.
-
Phó từ
-
1
마음과 힘을 다하여 매우 정성스럽게.
1
MỘT CÁCH TẬN TÂM, MỘT CÁCH NHIỆT TÌNH, MỘT CÁCH NỒNG NHIỆT, MỘT CÁCH ÂN CẦN:
Dốc hết tâm sức một cách chân thành.
🌟
TẬN TÂM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
자식이 자라 부모를 지극하게 모시는 효성.
1.
SỰ HIẾU THẢO TỘT CÙNG:
Sự hiếu thuận của con cái sau khi đã lớn lên biết tận tâm tận lực chăm sóc bố mẹ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
비스듬하게 한쪽이 낮아지거나 비뚤어지게 하다.
1.
LÀM NGHIÊNG, LÀM XIÊN, LÀM DỐC:
Làm cho một phía thấp xuống hoặc bị xiên lệch đi.
-
2.
정성이나 노력을 한데 모으다.
2.
NGHIÊNG, THIÊN, HƯỚNG:
Tập trung sự tận tâm hay nỗ lực vào một chỗ.
-
Danh từ
-
1.
열심히 마음을 다해서 하는 강의나 강연.
1.
BÀI GIẢNG SAY SƯA, BÀI GIẢNG HĂNG SAY:
Bài giảng hay buổi thuyết trình được diễn ra một cách tận tâm và hết lòng.